Danh từ
tập quán, thói quen; lệ thường
anh ta có thói quen khó chịu là hút thuốc lá trong bữa ăn
tôi làm điều đó chỉ theo lệ thường
áo dài (của tu sĩ)
be in (fall into; get into) the habit of doing something
có thói quen (nhiễm thói quen) làm gì
anh ta không có thói quen uống rượu nhiều
tôi có thói quen là cứ về đến nhà là bật tivi lên ngay
break somebody (oneself) off a habit
khiến cho ai (bản thân) bỏ được một thói quen
a creature of habit
xem creature
fall (get) into bad habits
nhiễm thói xấu
fall (get) out of the habit of doing something
mất thói quen làm gì
from (out of) force of habit
xem force
kick the habit
xem kich
make a habit (practice of something/ doing something)
có thói quen (làm việc gì)
tôi có thói quen không bao giờ cho người lạ mượn tiền