Động từ
(froze; frozen)
[làm cho] đóng băng
nước đóng băng ở 0oC
rét đậm làm nước ao đóng băng
ở nhiệt độ thấp thế này các ống (dẫn nước) của chúng tôi đã đóng băng
(dùng với it) lạnh cóng
ngoài trời lạnh cóng
hai người đàn ông đã chết cóng trên núi
ướp đông lạnh (thực phẩm)
dâu tây ướp đông lạnh ăn không ngon
chết cứng người
Ann sợ chết cứng người khi cánh cửa lặng lẽ mở ra
[giữ cho] ổn định
freeze prices
ổn định giá cả (giữ cho ở một mức nhất định trong một thời gian)
freeze wages
ổn định mức lương
phong tỏa
tài sản bị phong tỏa
freeze one's blood; make one's blood freeze
sợ chết cứng
freeze somebody out
(khẩu ngữ)
cho ra rìa
những cửa hiệu nhỏ bị những siêu thị lớn cho ra rìa
freeze something over
phủ băng
hồ bị phủ băng cho đến cuối mùa xuân
freeze (something) up
(thường dùng ở dạng bị động)
đóng băng đông cứng
cửa sổ đã đóng băng đông cứng và tôi không mở ra được nữa
Danh từ
(cách viết khác freeze-up) tiết đông giá (nhiệt độ xuống dưới 0oC)
tiết đông giá dữ năm ngoái
sự ổn định (giá cả, mức lương)