Tính từ
    
    đen
    
    black shoes
    
    giày đen
    
    black coffee
    
    cà phê đen
    
    tối, tối tăm
    
    
    
    một đêm tối không trăng sao
    
    [có] da đen; [của người] da đen
    
    
    
    dân thiểu số da đen ở Anh
    
    black culture
    
    nền văn hóa của người da đen
    
    dơ bẩn, bẩn thỉu
    
    
    
    bàn tay bụi bặm
    
    vô hy vọng; đen tối
    
    
    
    tương lai có vẻ đen tối
    
    giận dữ, phẫn uất
    
    
    
    cái nhìn giận dữ
    
    ghê tởm
    
    
    
    lời nói dối ghê tởm
    
    cay độc, độc địa
    
    
    
    câu đùa cay độc
    
    bị đình lại không bốc dỡ (hàng hóa)
    
    
    
    những người đình công tuyên bố chuyến tàu không được bốc dỡ
    
    [beat somebody] black and blue
    
    đánh ai thâm tím mình mẩy
    
    [as] black as ink (pitch)
    
    tối như mực; đen kịt
    
    not as black as it (one is painted)
    
    không tệ như người ta nói đâu
    
    of the blackest (deepest) dye
    
    xem dye
    
    the pot calling the kettle black
    
    xem pot
    
    Danh từ
    
    màu đen
    
    quần áo đen; vật dụng màu đen
    
    
    
    những người chịu tang mặc quần áo đen
    
    (thường Black) người da đen
    
    
    
    ở cuộc họp có người da đen và người da trắng
    
    be in the black
    
    có tiền ở ngân hàng
    
    black and white
    
    đen trắng (ti-vi, phim)
    
    
    
    tôi đã đổi cái ti vi đen trắng của tôi lấy ti vi màu
    
    
    
    phần lớn phim cũ đều là trắng đen
    
    in black and white
    
    ghi bằng giấy mực đen
    
    
    
    tôi muốn bản hợp đồng được in bằng giấy trắng mực đen
    
    [in] black and white
    
    rõ ràng minh bạch
    
    
    
    xét vấn đề một cách rõ ràng
    
    work like a black (Trojan)
    
    làm việc quần quật
    
    Động từ
    
    làm đen, bôi đen, đánh xi đen
    
    bôi mực đen để xóa đi
    
    không chịu bốc dỡ; tẩy chay
    
    
    
    chiếc xe tải đã bị công nhân đình công tẩy chay và không được bốc dỡ hàng xuống
    
    black out
    
    thoáng ngất đi, thoáng hoa mắt
    
    
    
    máy bay đột nhiên lao xuống, khiến phi công thoáng hoa mắt
    
    black something out
    
    tắt, che kín (đèn khi có không tập)