Tra từ

Laban Dictionary trên mobile

  • Danh từ
    sự thiếu tin cậy, sự nghi kỵ
    thương lượng giữa các nghiệp đoàn và ban quản trị gặp nhiều khó khăn hơn do hai bên nghi kỵ lẫn nhau
    Động từ
    thiếu tin cậy, nghi kỵ
    he's so suspicious he would distrust his own mother
    nó nghi kỵ đến nỗi không tin cả mẹ nó

    * Các từ tương tự:
    distrustful, distrustfully