Tính từ
thẳng
một đường thẳng
straight hair
tóc thẳng (không quăn)
(thường vị ngữ) ngăn nắp, gọn gàng
phải mất hàng giờ mới thu xếp lại nhà cửa cho ngăn nắp
ngay ngắn
cà vạt của tôi đã ngay ngắn chưa?
để bức tranh cho ngay ngắn
ngay thẳng, thẳng thắn
tôi không nghĩ rằng anh thẳng thắn với tôi
(thngữ) không thêm bớt; trung thực
kể trung thực một câu chuyện
(skhấu) (thngữ) [thuộc] loại thông thường
một vở kịch loại thông thường (không phải nhạc kịch hay tạp kỹ)
(thngữ) liên tiếp
mười lần thắng liên tiếp
(cũng neat) không pha nước, nguyên chất (rượu)
làm ơn cho hai uýtki nguyên chất nhé
(tiếng lóng) bảo thủ
(tiếng lóng) không đồng tính luyến ái
straight men
những người đàn ông không đồng tính luyến ái
keep a straight face
giữ nghiêm nét mặt (không cười)
anh ta có giọng nói lạ lùng đến nổi khó mà giữ nghiêm nét mặt không cười khi nghe anh ta nói
put (set) the record straight
xem record
put something straight
sắp xếp cho gọn gàng
làm ơn sắp xếp bàn làm việc gọn gàng trước khi rời khỏi nơi làm việc
stiff (straight) as a ramrod
xem rammrod
[as] straight as a die (an arrow)
theo đường tên bay, theo đường thẳng
chân thật, thẳng thắn(người)
the straight and narrow
(khẩu ngữ)
cách cư xử đúng mực
[vote] the straight ticket
(Mỹ)
bỏ phiếu nguyên xi (không thay đổi gì trong danh sách hay chương trình ứng cử)
Phó từ
thẳng
ngồi thẳng lưng
hãy thẳng đường mà đi hai dặm nữa
khói bốc thẳng lên
đi thẳng về nhà
tôi sẽ đi thẳng vào vấn đề, công việc của anh chưa tốt lắm đâu
[một cách] chân thật, [một cách] thẳng thắn
tôi đã nói thẳng với nó là tôi không ưa nó
go straight
tu tỉnh
play straight [with somebody]
sòng phẳng; trung thực
right (straight) away (off)
xem right
straight from the shoulder
thẳng thắng (lời phê bình)
straight out
thẳng, thẳng thừng
tôi bảo với nó rằng tôi nghĩ là nó nói dối
straight up
(Anh, lóng) (dùng trong câu hỏi hay câu trả lời)
thật à?; thật mà!
“chiếc xe này tôi mua mất 900 bảng” “thật không?” – “thật mà!”
Danh từ
đoạn thẳng; đoạn về đích
hai con ngựa ngang nhau khi tiến vào đoạn về đích
(tiếng lóng) người bảo thủ
(tiếng lóng) người đồng tính luyến ái
suốt (năm con bài liên tiếp, khi chơi bài xì)