Danh từ
    
    khứu giác
    
    
    
    vị giác và khứu giác liên quan mật thiết với nhau
    
    mùi
    
    
    
    mùi từ nhà bếp tỏa ra khắp phòng
    
    
    
    kem này không có mùi gì hết
    
    mùi hôi
    
    
    
    mùi gì hôi quá!
    
    sự ngửi
    
    
    
    hãy ngửi quả trứng này và cho tôi biết nó đã hỏng chưa
    
    Động từ
    
    (smelt hoặc smelled)
    
    (thường + can, could) ngửi, ngửi thấy, thấy mùi
    
    
    
    anh có ngửi thấy có mùi gì khác thường không?
    
    
    
    tôi ngửi thấy có gì đó có mùi khét
    
    đánh hơi thấy:(+ at) đánh hơi
    
    
    
    con chó đánh hơi thấy mùi con thỏ cách nó rất xa
    
    
    
    con chó đánh hơi ở cột đèn
    
    có mùi hôi; có mùi
    
    
    
    hơi thở của nó có mùi hôi, nó hôi miệng
    
    
    
    cá bắt đầu có mùi [tanh]
    
    
    
    hoa thơm thật
    
    
    
    thịt có mùi tỏi
    
    
    
    hơi thở của anh có mùi rượu
    
    cảm thấy, đánh hơi (nghĩa bóng) thấy
    
    
    
    tôi đánh hơi thấy sắp có chuyện rắc rối
    
    smell a rat
    
    ngờ là có âm mưu gì
    
    
    
    tôi ngờ là có âm mưu gì khi nó bắt đầu tỏ ra ân cần đến thế
    
    smell somebody (something) out
    
    đánh hơi phát hiện ra
    
    
    
    chó được huấn luyện đặc biệt có thể đánh hơi phát hiện ra ma túy
    
    lần ra
    
    
    
    cơ quan mật vụ đã lần ra một âm mưu ám sát tổng thống