Tính từ
sắc; nhọn
con dao sắc
chiếc kim nhọn
đột ngột, bất ngờ, gắt
chỗ ngoặt đột ngột sang trái
sự hạ giá đột ngột
khúc quành gắt trên đường
rõ nét, sắc nét
hình TV không được rõ nét cho lắm
một bức ảnh chụp sắc nét
the thé, xé tai (âm thanh)
tiếng kêu cầu cứu nghe xé tai
gắt, nồng, cay (mùi vị)
vị chua gắt của nước chanh vắt
nhạy, tinh, thính; sắc sảo
sharp ears
tai thính
a sharp intelligence
trí thông minh sắc sảo
anh thật là tinh ý khi nhận ra chi tiết đó ngay lập tức
buốt
cơn gió buốt
cơn đau buốt ở lưng
(nghĩa xấu) cay độc, gay gắt
lời chỉ trích cay độc
cô ta rất gay gắt với tôi khi tôi quên cuốn sách
miệng lưỡi gay gắt
ác liệt, quyết liệt
cuộc đấu tranh ác liệt
(thường nghĩa xấu) láu lỉnh, ma mãnh
một luật sư ma mãnh
(khẩu ngữ) bảnh bao; kiểu cách
tay cờ bạc trong bộ quần áo bảnh bao
(âm nhạc) cao; thăng
nốt ấy nghe cao quá
ở gam đô thứ thăng
look sharp
nhanh lên, vội
anh nên nhanh lên kẻo trễ
[as] sharp as a needle
rất thông minh nhanh trí
sharp practice
thủ đoạn buôn bán không hoàn toàn trung thực
Danh từ
(âm nhạc)
dấu thăng; nốt thăng
một bản nhạc dương cầm khó chơi đầy nốt thăng và nốt giáng
Phó từ
(khẩu ngữ) đúng (giờ nào đấy)
xin có mặt ở đây đúng 7 giờ
[một cách] đột ngột;[một cách] bất chợt
bất chợt rẽ trái
(âm nhạc) [một cách] cao;[theo nốt] thăng