Động từ
(+ at) đoán, phỏng đoán
đoán đúng (sai)
Anh có thể đoán cô ta bao nhiêu tuổi không?
qua nụ cười của cô ta, tôi biết là cô ta đã đoán được tôi đang nghĩ gì
(không dùng ở dạng bị động) (Mỹ, khẩu ngữ) chắc rằng
tôi chắc rằng trời sắp mưa
keep somebody guessing
(khẩu ngữ)
giữ cho ai không biết rõ kế hoạch của mình
Danh từ
sự đoán; sự phỏng đoán; ý kiến phỏng đoán
tôi đoán là trời sắp mưa
anybody's guess
điều không ai dám chắc
điều gì sẽ xảy ra, chẳng ai dám chắc hết
at a guess
theo sự phỏng đoán
an educated guess
xem educated