Danh từ
sự lóe; ánh lóe lên, tia
ánh chớp lóe lên
một tia trực giác
đèn nháy (chụp ảnh)
(quân sự) phù hiệu
(khẩu ngữ) sự phơi bày bộ phận sinh dục (nhất là đàn ông)
(khẩu ngữ, nghĩa xấu) mã lòe loẹt phô trương
một chiếc xe thể thao có cái mã lòe loẹt phô trương
a flash in the pan
thành công chói lọi nhất thời
in (like) a flash
rất nhanh, ngay tức khắc
tôi sẽ trở lại ngay tức khắc
quick as a flash
xem quick
Động từ
lóe lên; làm lóe lên, rọi
chớp lóe lên trong cơn bão
thôi đừng rọi cái ánh sáng ấy vào mặt tôi nữa
truyền bằng ánh sáng
chớp đèn pha xe hơi để báo hiệu cho ai
phát đi bằng radio, truyền hình…
phát đi một thông điệp trên màn hình
xuất trình, phô ra, xòe ra
xuất trình thẻ căn cước
nó đang xòe tiền ra khoe với mọi người
flash along (by; past; through…)
vụt qua
một ý nghĩ vụt qua đầu cô
đoàn tàu chạy vụt qua nhanh
flash back
hồi tưởng, nhớ lại
trí óc tôi hồi tưởng lại cuộc gặp gỡ trước đây của chúng tôi