Danh từ
    
    giấc mơ, giấc mộng
    
    
    
    chúc ngủ ngon, nhiều mộng đẹp
    
    sự mơ màng
    
    
    
    ở trong trạng thái hoàn toàn mơ mơ màng màng
    
    điều mơ tưởng, mơ ước
    
    
    
    mơ ước của con trai tôi là trở thành một nhà du hành vũ trụ
    
    
    
    ngôi nhà mà anh mơ ước
    
    (số ít)(khẩu ngữ) người đẹp tuyệt vời, vật đẹp tuyệt vời
    
    
    
    áo mới của cô ta thật đẹp tuyệt vời
    
    a bad dream
    
    tình thế khó chịu khác nào một cơn ác mộng, khó tin là thật
    
    
    
    anh không thể bỏ em, đó khác nào như là một cơn ác mộng, khó tin là thật
    
    beyond one's wildest dreams
    
    xem wild
    
    go like a dream
    
    (khẩu ngữ)
    
    vận hành rất tốt
    
    
    
    chiếc xe hơi mới của tôi chạy rất tốt
    
    Động từ
    
    (dreamed hoặc dreamt)
    
    mơ; nằm mơ thấy
    
    
    
    cô ta nói là cô không bao giờ mơ khi ngủ
    
    
    
    tối qua tôi mơ thấy mình bay
    
    
    
    tôi đã mơ thấy nình bay được
    
    mơ tưởng, tưởng tượng
    
    
    
    tôi chưa bao giờ hứa cho bạn mượn xe cả, bạn hẳn là đang mơ đấy
    
    
    
    ai mà tưởng tượng điều đó, chúng nó cứ lấy nhau đấy
    
    dream of something (doing something)
    
    không làm trong bất cứ hoàn cảnh nào
    
    
    
    tôi không bao giờ nghĩ đến việc cho con tôi làm việc đó
    
    dream something away
    
    mơ mộng vẩn vơ hết (thì giờ)
    
    
    
    chị ta chỉ mơ mộng vẩn vơ hết cả đời, chẳng bao giờ thật sự hoàn thành được việc gì cả
    
    dream on
    
    (khẩu ngữ, mỉa mai)
    
    tiếp tục mơ mộng hão
    
    
    
    thì ra anh muốn tăng lương à? thì cứ tiếp tục mà mơ mộng hão đi
    
    dream something up
    
    (khẩu ngữ)
    
    tưởng tượng ra; bịa ra
    
    
    
    bao giờ họ cũng bịa ra một lời xin lỗi mới về xe lửa đến chậm giờ