Danh từ
(+ about, on)
lời bình luận
bình luận một sự kiện
vụ bê bối đã gây ra nhiếu lời bình luận
no comment
tôi không có gì để nói về việc ấy cả; miễn bình luận
"thưa bộ trưởng, ngài sẽ từ chức chứ?" "Xin miễn bình luận!"
Động từ
(+ on)
bình luận; cho ý kiến
asked about the date of the election, the Prime Minister commented that no decision had yet been made
được hỏi về ngày tháng bầu cử, thủ tướng cho ý kiến là chưa có quyết định gì về việc đó cả