Tra từ

Laban Dictionary trên mobile

  • Ngoại động từ withdrew; withdrawn
    rút, rút khỏi
    rút tay ra khỏi túi
    rút, rút lui
    rút quân khỏi một vị trí
    rút một số tiền ra
    cho một đứa bé thôi học
    rút, rút lại
    rút một lời tố cáo
    (pháp lý) sự huỷ bỏ; sự thu hồi
    huỷ bỏ một lệnh; huỷ bỏ một đn đặt hàng
    kéo (màn)
    Nội động từ
    rút lui (khỏi một ni)
    after dinner they withdrew
    sau bữa com họ rút lui
    (quân sự) rút quân
    ra, rút ra
    rút ra khỏi một hội