Tính từ
(-er; -est)
cứng, cứng đơ, ngay đơ
stiff collar
cổ cứng (áo sơ mi)
chân bị ngay đơ
đặc, quánh
khuấy sữa và bột cho quánh lại
khó nhọc
một cuộc leo khó nhọc
hà khắc; khắc nghiệt
a stiff punishment
sự trừng phạt khắc nghiệt
cứng nhắc, không tự nhiên
stiff movement
cử động cứng nhắc
stiff manners
điệu bộ không tự nhiên
cao, đắt (giá cả)
mạnh (gió); nặng (rượu)
stiff (straight) as a ramrod
xem ramrod
Phó từ
(khẩu ngữ)
hết sức, vô cùng
worried stiff
hết sức lo lắng
tôi lạnh cóng
Danh từ
(tiếng lóng)
xác chết, thi thể