Động từ
(-pp-)
[làm] gãy đánh rắc một cái, [làm] gãy răng rắc
bỗng nhiên cành cây anh ta đang đứng trên đó gãy đánh rắc một cái
(nghĩa bóng) sau bao nhiêu năm làm việc cực nhọc và sống nghèo khổ, anh ta đã quỵ
mở ra nghe tách một cái; đóng lại nghe tách một cái, [làm] kêu tanh tách
cái hộp mở ra nghe tách một cái
viên quản lý xiếc quất roi tanh tách
nói gắt gỏng; rít lên
ông ta chẳng bao giờ nói bình tĩnh, lúc nào cũng rít lên
(khẩu ngữ) bấm nhanh (một pô ảnh)
tôi đã bấm nhanh được một pô ảnh anh đang tắm nắng ngoài bãi biển
bite (snap) somebody's head off
xem head
snap one's fingers
bật ngón tay tanh tách (để làm cho ai chú ý, để đánh nhịp bản nhạc…)
ông ta bật ngón tay tanh tách để gọi người hầu bàn
snap to attention
(khẩu ngữ)
nhanh chóng đứng vào tư thế nghiêm (thường dùng làm mệnh lệnh)
snap to it
(khẩu ngữ)
(cách viết khac Mỹ snap it up) nhanh lên
đi nào, nhanh lên!
snap out of it
(khẩu ngữ) (dùng như mệnh lệnh)
nhanh chóng dứt bỏ tình cảnh tồi tệ đó đi; chừa cái thói ấy đi
snap at somebody
nói năng với ai một cách gay gắt
tôi rất ân hận là đã vừa nói năng gay gắt với anh
snap at something
táp, đớp
con cá đớp mồi câu
họ đã chộp lấy cơ hội đi nghỉ rẻ tiền
snap something out
quát, quát tháo
viên trung sĩ quát to mà ra lệnh
snap something up
chột lấy, chớp lấy
những mặt hàng rẻ nhất bày bán đã được người ta chớp lấy một cách nhanh chóng
Danh từ
sự gãy rắc, tiếng gãy rắc; tiếng tách (khi đóng mở)
sự đớp, sự táp
mái chèo gãy nghe rắc một tiếng
cái nắp đóng vào nghe tách một tiếng
con chó đớp hụt miếng thịt
đợt lạnh ngắn
(cách viết khác snapshot) bức ảnh chụp chớp nhoáng
cô ta cho chúng tôi xem những bức ảnh chụp nhanh trong kỳ nghỉ
(thường ở từ ghép) bánh quy giòn
bánh quy gừng
(số ít) (Mỹ, khẩu ngữ) việc ngon ơ, việc dễ ợt
việc này dễ ợt mà
snap
(Anh)
lối chơi bài snap
Tính từ
(thuộc ngữ) (khẩu ngữ)
đột xuất; vội vã
cuộc bầu cử đột xuất
một quyết định vội vã
Phó từ
(Anh, khẩu ngữ)
đôi! (bài snap)
hệt nhau này!
giống hệt nhau này! Anh đi đôi giày giống của tôi thế!
Phó từ
nghe rắc một tiếng
đột nhiên mái chèo [gãy nghe] rắc một tiếng