Động từ
nói; bảo
cô ta chẳng nói gì với tôi về chuyện đó cả
mọi người đều nói thời tiết quá xấu
tôi tự bảo (tự nhủ) rằng: “Cái đó có thể đúng”
ai bảo tôi không biết nấu ăn thế?
đọc
đọc bài
anh đã đọc (cầu) kinh chưa?
nói lên
đấy chính là điều mà nghệ sĩ muốn nói lên qua tác phẩm của mình phải không?
cái nhìn giận dữ của cô ta đã nói lên tất cả
nói rõ; chỉ ra; chỉ
đồng hồ chỉ ba giờ
cuốn sách không nói rõ ông ta sinh ở đâu
có ý kiến [là]
tôi có ý kiến là anh ta có lý
tôi có ý kiến là ta nghỉ lại đây
giả dụ như; ví dụ như, chẳng hạn như
ta hãy lấy một tác giả nào đó, ví dụ như Dickens chẳng hạn
anh có thể học chơi cờ, chẳng hạn như trong ba tháng
before you can (could) say Jack Robinson
chưa kịp mở miệng, rất nhanh; đột nhiên
easier said than done
xem easy
go without saying
khỏi phải nói; dĩ nhiên là
khỏi phải nói dĩ nhiên là tôi sẽ giúp anh
have a good word to say for somebody (something)
xem word
have something (nothing) to say for oneself
có điều (không có gì) để nói, để tham gia vào câu chuyện
cô ta đã không [có gì để] tham gia vào câu chuyện
anh nói quá nhiều về mình đấy
I dare say
xem dare
I'll say
(khẩu ngữ)
vâng đúng vậy
"Nó thường đến lắm sao?" "Vâng đúng vậy. Hầu như hằng ngày"
I must say
có thể nói (dùng khi phê phán, bình phẩm)
có thể nói đúng là ngớ ngẩn!
I say
(cũ)
chà
Chà! cái bánh lớn quá!
này
này, anh có thể cho tôi mượn năm bảng không?
it says a lot for somebody (something)
rõ là
rõ là cô ta không bao giờ mất bình tĩnh cả
I wouldn't say no to something
(khẩu ngữ)
rất sẵn lòng, đâu dám từ chối
"thích uống cà phê chứ?"-"rất sẵn lòng"
least said soonest mended
lắm thầy thối ma
the less (least) said the better
nói càng ít càng tốt
let us say
ví dụ như; chẳng hạn như
needless to say
xem needless
never say die
đừng có thất vọng
đừng có thất vọng, ta vẫn có thể đó kịp giờ
no sooner said than done
xem soon
not be saying much
không có gì đáng nói; không đáng kể
chị ta cao hơn tôi, nhưng tôi chỉ cao có năm foot (hơn 1m50 một ít) nên chẳng có gì đáng nói
not say boo to a goose
quá nhút nhát sợ sệt
not say a dickey-bird
(tiếng lóng)
không nói gì
not to say
nếu không nói là
một công việc khó, nếu không nói là không thể làm được
sad to say
xem sad
sad (be) one's last word
xem last
say no (to something)
từ chối (điều gì)
nếu anh không đầu tư vào những cổ phần này thì tức là anh từ chối một dịp may đấy
say no more
đừng nói thêm nữa
thôi anh đừng nói thêm nữa! anh cần mượn bao nhiêu nào?
tôi hiểu anh muốn nói gì rồi
“hắn về nhà với vết môi son trên mặt” “tôi hiểu anh muốn nói gì rồi!”
say one's piece
nói điều cần nói
says you
(tiếng lóng)
tôi không tin điều anh nói
say when
khi nào đủ thì bảo ngừng nhé (nhất là khi rót rượu để mời uống)
say the word
ra lệnh; yêu cầu
ông chỉ cần ra lệnh là tôi sẽ bảo nó xéo đi
strange to say
xem strange
suffice it to say
xem suffice
to say the least
không nói ngoa; không chút cường điệu
không nói ngoa đâu, tôi rất ngạc nhiên về những gì nó đã nói
to say nothing of something
chưa nói đến (chưa kể đến) điều gì
nó phải ngồi tù một tháng, đó là chưa nói đến số tiền phạt mà nó phải nộp
that is to say
tức là
ba ngày kể từ bây giờ, tức là thứ sáu
what do (would) you say to something (doing something)?
anh có thích (có muốn) [làm] điều gì không?
tối nay đi xem hát cậu có muốn không?
cậu có thích một miếng sô-cô-la không?
what (whatever) somebody says goes
(khẩu ngữ)
ý (ai) là ý trời
vợ tôi muốn nhà bếp được sơn trắng, và ý bà ta là ý trời
you can say that again
(khẩu ngữ)
tôi đồng ý với anh, anh nói đúng đấy
“hôm nay nóng nhỉ?” - “vâng, anh nói đúng đấy”
you don't say!
(khẩu ngữ)
ủa sao? (tỏ ý ngạc nhiên)
“chúng tôi sẽ kết hôn với nhau” - “ủa sao?”
you said it?
(khẩu ngữ)
rất đúng, đúng thật thế thật
“thức ăn kinh quá!” - “đúng thế thật?”
Danh từ
say in something
quyền quyết định
không có quyền quyết định về một vấn đề
have one's say
phát biểu quan điểm
đừng ngắt lời chị ta, để chị ta phát biểu quan điểm của mình
Thán từ
(Mỹ, khẩu ngữ)
sao (tỏ sự tương đối ngạc nhiên) này (để lưu ý người đối thoại)
này! tôi đã gặp anh trước đây ở đâu đó ấy nhỉ?