Danh từ
một phần tư
một phần tư dặm
chia quả táo thành bốn phần
ba phần tư rạp hát đầy người
(khẩu ngữ) làm ơn cho một phần tư pao cà phê
mười lăm phút
bây giờ là bốn giờ kém mười lăm [phút]
đồng hồ đánh chuông từng giờ, nửa giờ và mười lăm phút
xe buýt rời bến mỗi giờ hai lần vào những lúc mười lăm phút lẻ (ví dụ vào 10h15 và 10h45)
quý (ba tháng)
số từ điển này bán ra gấp đôi cùng quý này năm ngoái
phương hướng, phía
gió thổi tứ phía
khu, phường
a residential quarter
khu nhà ở (trong một thành phố)
người; nhóm người, bọn (có khả năng là một nguồn tin hay nguồn giúp đỡ)
vì mẹ nó hiện nay rất nghèo nên nó không thể trông mong được giúp đỡ từ nguồn đó
một phần tư đôla, 25 xu
cái đó anh sẽ phải mua với giá 25 xu
tuần (trăng)
trăng ở tuần cuối cùng, trăng hạ huyền
(thường số ít) mạn trái ở phía đuôi tàu
một phần tư tạ Anh (bằng 12,700kg)
quarters nhà ở; trại lính
đóng trại ở làng gần nhất
khu trại lính có gia đình
trại lính độc thân
(cũ) lòng khoan dung (đối với quân thù đầu hàng…)
at close quarters
xem close
Động từ
chia tư
chia tư quả táo, bổ quả táo thành bốn phần
bị kết án treo cổ, moi ruột và phanh thây ra
cấp cho (ai) chỗ ở; đóng quân
quân lính trú quân ở nhà dân làng địa phương