Tra từ

Laban Dictionary trên mobile

  • Tính từ
    thương hại
    nó nằm bơ vơ ngoài đường phố dưới cái nhìn thương hại của những người đứng xem
    thương hại và có phần khinh rẻ
    người biểu diễn chỉ nhận được của khán giả những cái nhìn thương hại và có phần khinh rẻ

    * Các từ tương tự:
    pityingly