Danh từ
sự chuyển động, sự di chuyển, sự xê dịch
sự chuyển chỗ (nơi ở, nơi làm việc)
nước (cờ)
lượt (trong trò chơi)
đến lượt ai thế?
biện pháp; bước
Chúng ta đã thủ biện pháp thuyết phục hoà bình, bước tiếp theo của chúng ta là gì đây?
get a move on
(khẩu ngữ) làm gấp, tiến hành gấp rút
make a move
khởi hành, rời đi
trời sắp tối, ta khởi hành đi thì hơn
hành động
chúng tôi đang đợi xem đối thủ của chúng tôi làm gì trước khi hành động
[make] a false move
xem false
on the move
đang di chuyển
đoàn quân đang di chuyển
đừng nhảy ra khỏi tàu hoả khi tàu đang chạy
Động từ
chuyển động, xê dịch
chuyển quân từ chỗ này sang chỗ khác
lá cây lay động trong làn gió nhẹ
dịch ghế lại gần lò sưởi hơn
chị ta bệnh quá nặng không thể đi lại được
đổi chỗ ở, dọn nhà
chúng tôi đã dọn nhà đến Scotland
anh ta phải dọn đi vì không trả được tiền nhà
(+ ahead, on) tăng tiến
công việc tăng tiến vững vàng
thời gian chầm chậm trôi qua
đi (một nước cờ…)
đến lượt anh đi đấy
làm xúc động, làm cảm động
cảm động đến rơi nước mắt
chuyện về đau khổ của họ làm cho chúng tôi xúc động sâu sắc
thúc đẩy
nó làm việc khi tinh thần thúc đẩy nó
đề nghị (đưa việc gì ra thảo luận, quyết định)
ông nghị sĩ đề nghị một khoản bổ sung vào dự luật
làm cho (ai) thay đổi ý kiến
chị ta đã quyết tâm và không có gì có thể làm cho chị thay đổi ý kiến được
hành động
giới chủ không hành động nhanh chóng thì sẽ có đình công
làm nhuận (tràng)
get moving
bắt đầu; ra đi…
trễ rồi, chúng ta nên bắt đầu đi thôi
get something moving
làm cho cái gì tiến lên mạnh mẽ
go (move) in for the kill
xem kill
move the goal-posts
(Anh, khẩu ngữ)
thay đổi giới hạn của một vấn đề
move heaven and earth
dùng trăm phương nghìn kế (để đạt cho được mục đích)
move house
dọn nhà
move across (along; down; over; up)
dịch ra, xê ra (để có chỗ cho người khác)
dịch ra cho tôi nằm với
move for something
(Mỹ, luật) đề nghị, yêu cầu
thưa ngài, tôi xin đề nghị hoãn cuộc họp
move in something
sống, hoạt động trong một nhóm xã hội nào đó
sống trong xã hội thượng lưu
move in on somebody (something)
kéo về một cách hăm doạ
cảnh sát tiến về phía ngôi nhà bị bọn khủng bố chiếm giữ
move off
bắt đầu ra đi, lên đường (đặc biệt nói về xe cộ)
hiệu lệnh được phát ra và đoàn diễu hành bắt đầu đi
move on
đi tiếp
đi đi. Không đứng ùn lại
move somebody on
bảo ai tránh xa nơi xảy ra tai nạn (lệnh của cảnh sát…)