Danh từ
sinh lực, nghị lực
chị ta đầy sinh lực
thật là một sự lãng phí thời gian và công sức
(vật lý học) năng lượng
electrical energy
năng lượng điện, điện năng
nguồn năng lượng, nhiên liệu
cuộc khủng hoảng về nhiên liệu
energies
(số nhiều)
sức lực
để hết sức lực vào việc hoàn thành một nhiệm vụ