Danh từ
    
    hành động, hành vi
    
    
    
    hành động bạo lực
    
    
    
    hành động điên rồ
    
    hồi (trong vở kịch…)
    
    
    
    nhân vật nam chính chết ở Hồi 4, Cảnh
    
    
    
    vở 5 màn
    
    tiết mục (xiếc, ca múa nhạc …)
    
    điều luật
    
    
    
    một điều luật do Nghị viện ban hành
    
    (khẩu ngữ) màn đạo đức già, trò dối trá
    
    
    
    đừng có để cho trò nịnh nọt của nó đánh lừa, chỉ là một màn đạo đức giả mà thôi
    
    be (get in) on the act
    
    (khẩu ngữ)
    
    tham gia vào một hoạt động kiếm ra tiền
    
    
    
    bà ta làm ăn kiếm được khối tiền, và bây giờ gia đình bà cũng muốn tham gia vào
    
    do a disappearing act
    
    xem disappear
    
    [catch somebody] in the [very] act [of doing something]
    
    bắt quả tang ai đang làm việc gì
    
    
    
    tôi bắt quả tang cô ta đang đọc thư của tôi
    
    
    
    trong khi cúi người xuống, anh ta trượt chân và bị thương ở lưng
    
    read the Riot Act
    
    xem read
    
    Động từ
    
    hành động
    
    
    
    không phải lúc để nói nữa, ta phải hành động ngay
    
    
    
    cảnh sát từ chối hành động khi không có thêm chứng cứ
    
    diễn, đóng (vai kịch ..)
    
    
    
    Ai đóng vai Hamlet thế?
    
    
    
    anh đã đóng vai nào chưa?
    
    
    
    cô nàng diễn xuất rất hay
    
    giả bộ, đóng vai (bóng)
    
    
    
    ông ta không giận thật đâu, ông ta chỉ "đóng vai" ông bố nghiêm khắc thôi
    
    act (play) the fool
    
    xem fool
    
    act (play) the goat
    
    xem goat
    
    act as somebody (something)
    
    thực hiện vai trò là
    
    
    
    tôi không hiểu ngôn ngữ của họ, anh phải [thực hiện vai trò là] phiên dịch hộ cho mới được
    
    act for (on behalf of) somebody
    
    thay mặt cho ai, đại diện cho ai
    
    
    
    trong thời gian bà ta bị bệnh, ông cố vấn pháp luật của bà đã đại diện cho bà trong công việc kinh doanh
    
    act on something
    
    hành động theo
    
    
    
    theo nguồn tin nhận được, cảnh sát đã bố ráp câu lạc bộ
    
    tác động đến, có ảnh hưởng đến
    
    
    
    rượu có ảnh hưởng đến bộ não
    
    act something out
    
    đóng vai nào đó
    
    act up
    
    (khẩu ngữ) gây đau đớn, gây phiền nhiễu (vì hành động không tốt)
    
    
    
    cái mắt cá bị bong gân làm tôi đau nhức dữ suốt cả tuần
    
    
    
    chiếc xe lại giở quẻ rồi đây