Danh từ
sự tin, sự tin cậy, sự tín nhiệm
tôi hoàn toàn tin ở tài của các bác sĩ
tôi đặt lòng tin vào anh
nó đã phụ lòng tin của tôi
trách nhiệm
một cương vị với trách nhiệm lớn
(luật học) sự uỷ thác; tiền của tài sản uỷ thác cho người trông nom; nghĩa vụ của người được uỷ thác
trong di chúc ông ta đã định các phần tài sản uỷ thác dành cho các con
(kinh tế) tờ rớt
tổ chức khuyến khích; tổ chức bảo vệ
tổ chức bảo vệ chim săn bắn
in trust
được uỷ thác
số tiền ấy được uỷ thác giữ cho anh ta, cho đến khi anh hai mươi mốt tuổi
on trust
chỉ bằng vào lòng tin(không cần chứng cứ gì hết)
anh chỉ bằng vào lòng tin lời tôi nói là đủ
mua chịu
cung cấp hàng chịu
Động từ
tin, tin cậy, tín nhiệm
anh không thể tin vào những gì báo chí viết được
tôi tuyệt đối tin anh
giao phó, trông cậy
tôi đã giao phó cả cuộc đời của tôi cho anh ta
tôi có thể giao phó cho (nhờ) anh bỏ bưu điện lá thư này không?
hy vọng
tôi hy vọng anh vẫn khoẻ mạnh
tôi hy vọng là anh không có gì phản đối
trust in somebody (something)
tin ở ai, tin vào cái gì
trust in providence
tin ở thượng đế
anh phải tin vào sự phán đoán của chính mình
trust to something
phó mặc (số phận, may rủi)
phó mặc số phận
vào những lúc như thế, anh cứ phó mặc cho bản năng