Động từ
ở lại, ở
ở nhà
ở lại muộn ở văn phòng
tôi e rằng không thể ở lại được
vẫn theo nghề dạy học
hãy theo đường này độ hai dặm rồi rẽ trái
vẫn
stay single
vẫn độc thân
họ vẫn là bạn của nhau trong nhiều năm
lưu lại
lưu lại ở một khách sạn
lưu lại qua đêm ở nhà ai
ngăn chặn, hoãn
stay punishment
hoãn trừng phạt
ngăn chặn sự tiến triển của một bệnh
một ít thức ăn để dùng cho đỡ đói
kìm tay lại
(cổ) (dùng ở thức mệnh lệnh) khoan [làm]
mà khoan đã! cái gì thế này?
be here to stay; have come to stay
(khẩu ngữ)
được mọi người lúc nào cũng công nhận
stay (keep; steer) clear
xem clear
stay the course
tiếp tục đến cùng, theo đuổi đến cùng (cuộc đua, cuộc đấu tranh…)
tôi không nghĩ là anh ta đủ nhiệt tình để tiếp tục đi đến cùng
stay put
(khẩu ngữ)
ở yên tại chỗ
cháu bé sẽ không ở yên tại chỗ đủ lâu để người ta chụp ảnh đâu
stay away [from somebody (something)]
đứng xa; không xen vào
bảo nó đứng xa em gái tôi nhé
stay behind
ở lại (sau khi những người khác đã về hết)
họ ở lại sau bữa tiệc để giúp dọn dẹp
stay down
ở lại trong dạ dày, không bị nôn ra(nói về thức ăn)
cô ta ốm đến nỗi không có thứ gì ăn vào mà không nôn ra kể cả nước uống
nằm nguyên ở vị trí được ấn xuống
giá đã hạ, nhưng tôi nghi là không giữ nguyên được như thế đâu
stay for (to) something
ở lại nhà ai để dùng bữa (trưa, tối…)
anh ở lại dùng bữa tối chứ?
stay in
không đi ra ngoài, ở lại trong nhà
bác sĩ bảo tôi phải ở lại trong nhà vài ngày
bị phạt ở lại lớp(học sinh)
stay on
ở trên, nằm ở trên
cái mũ của tôi đội không ngay ngắn
vẫn cháy, vẫn sáng, vẫn chạy
ở nơi đây TV vẫn mở suốt ngày
stay on [at…]
ở lại (để tiếp tục học…)
anh ta ở lại trường đại học để nghiên cứu
stay out
còn chưa về nhà(khi trời đã tối…)
tôi không thích khuya thế mà anh chưa về nhà
tiếp tục đình công
thợ mỏ đình công suốt cả năm
stay out of something
ở xa, ở ngoài vòng (không bị ảnh hưởng tới)
bố anh bảo anh đừng có giây vào chuyện rắc rối ấy
stay up
còn thức, chưa đi ngủ
bà ta hứa cho bọn trẻ thức để xem chương trình truyền hình mà chúng ưa thích
vẫn đứng vững, không sụp đổ, không chìm…
tôi ngạc nhiên tại sao một số ngôi nhà rẻ tiền kia lại không bị sụp đổ
quần tôi mặc chỉ không bị tuột khi tôi có mang thắt lưng
stay with somebody
(khẩu ngữ)
tiếp tục chú ý lắng nghe ai nói
xin hãy tiếp tục chú ý nghe tôi nói thêm tí nữa, tôi sắp kể đến điểm chính yếu của câu chuyện đây
Danh từ
sự ở lại; thời gian lưu lại; cuộc viếng thăm
thời gian nửa tháng ở lại chơi với chú tôi
a stay of execution
(luật học)
lệnh hoãn thi hành
they were due to start demolishing the old theatre today but there's been a last minute stay of execution
hôm nay đã đến hạn phải dỡ bỏ cái nhà hát cũ kia đi, nhưng đến phút cuối cùng đã có lệnh hoãn lại
Danh từ
(hàng hải) dây néo (cột buồm)
cái đỡ, cột chống
nơi nương tựa lúc tuổi già của ông ta
stays
(số nhiều)
yếm nịt có gọng (theo kiểu cổ)