Danh từ
sự ngủ; giấc ngủ
ru cho em bé ngủ
ngủ một lát, chợp mắt một lát
nhử, ghèn (ở góc mắt)
rửa sạch nhử ở mắt
cry (sob) oneself to sleep
khóc (thổn thức) cho đến khi ngủ thiếp đi
go to sleep
đi ngủ
đi ngủ ngay đi, trễ rồi
tê dại đi
tôi ngồi riết trên sàn và chân tôi đã tê dại đi
not get (have) a wink of sleep
xem wink
not lose sleep (lose no sleep) over something
xem lose
put somebody to sleep
gây mê ai
put an animal to sleep
(nói trại)
chủ tâm giết một con vật (vì nó ốm…)
chó hoang thì thường bị giết nếu không có ai nhận chúng
read oneself (somebody) to sleep
xem read
sleep the sleep of the just
xem sleep
Động từ
(slept)
ngủ
cố ngủ mặc dù có tiếng ồn
tôi dậy sớm, nó thì vẫn còn ngủ
chúng tôi ngủ tám tiếng đồng hồ
có đủ chỗ cho
khách sạn có đủ chỗ [ngủ] cho ba trăm khách
let sleeping dogs lie
chuyện đã êm thì cho êm luôn [đừng có khơi ra nữa cho thêm rắc rối]
not sleep a wink
xem wink
sleep like a log (a top)
(khẩu ngữ)
ngủ say
sleep rough
ngủ vạ ngủ vật
sleep the sleep of the just
ngủ yên giấc không bị lương tâm cắn rứt
sleep tight
(khẩu ngữ) (chủ yếu dùng ở thức mệnh lệnh)
ngủ ngon
chào anh (chị…), chúc ngủ ngon!