Danh từ
mặt, bên
hình lập phương có sáu mặt
một cái hộp có mặt trên, mặt đáy và bốn mặt bên
cửa bên
chỉ viết trên một mặt giấy
(toán học) cạnh
mép, lề, bờ
cái bàn cạnh mép giường
bờ phía nam của cánh đồng
sườn, lườn
sườn núi
sườn đối dốc
bị thương bên sườn trái
ngồi cạnh [sườn] ai
nửa con (con thú đã bị thịt)
một nữa con bò đã thịt
bên, phía
bên trái đường phố
phía đông thành phố
bên nợ của tài khoản
chị ta đứng bên kia bờ rào
cả hai bên đều có lỗi
(Anh, cũ, khẩu ngữ) kênh truyền hình
chuyển sang kênh khác đi
(Anh) đội thể thao
nước Áo có một đội giỏi và có lẽ sẽ thắng
khía cạnh, quan điểm
nghiên cứu mọi khía cạnh của một vấn đề
tiếp cận vấn đề từ một quan điểm khác
bên (nội, ngoại)
một người anh em họ bên nội
(cũ, khẩu ngữ) tính ngạo mạn
một người tuyệt đối không chút ngạo mạn
born on the wrong side of the blanket
xem born
come down on one side of the fence or the other
chọn một trong hai
err on the side of something
xem err
get on the right (wrong) side of somebody
làm vừa ý ai, làm phật ý ai
have got out of bed on the wrong side
xem bed
know which side one's bread is buttered
xem know
laugh on the other side of one's face
xem laugh
let the side down
bỏ mặc
cậu có thể luôn luôn tin tưởng ở Thu, cô ta không bao giờ bỏ mặc bạn bè đâu
look on the bright side
xem bright
on (from) all sides; on (from) every side
theo mọi hướng; từ mọi hướng; khắp nơi
quân lính tấn công theo mọi hướng
khắp nơi đều có sự tàn phá
on the big (small, high…) side
(khẩu ngữ)
hơi to, quá to; hơi nhỏ; quá nhỏ; hơi cao, quá cao…
chiếc quần mới này hơi rộng
on the distaff side
xem distaff
on the right (wrong) side of forty (fifty…)
dưới (trên) bốn mươi (năm mươi…) tuổi
on the safe side
xem safe
on the side
(khẩu ngữ)
như một nghề phụ
một người thợ máy mua và bán xe hơi như một nghề phụ
bí mật, lén lút
anh ta có vợ, nhưng lại lén lút có một cô bạn gái
[be] on the side of somebody
[là người] ủng hộ ai; [là người] đồng quan điểm với ai
trong cuộc tranh luận này tôi đồng quan điểm với Ba
on (from) the wrong side of the tracks
xem wrong
the other side of the coin
mặt trái (của một vấn đề)
put something on (to) one side
để sang một bên
tôi để chiếc cốc vỡ sang một bên
gác lại
tôi gác đơn khiếu nại của ông ta lại chờ có thời gian hơn
side by side
sát cánh nhau
hai đứa trẻ đi sát cánh nhau
chúng tôi sát cánh nhau trong cuộc tranh luận này
split one's side
xem split
take somebody on (to) one side
kéo ai ra nói nhỏ
take sides with somebody
về phe ai, ủng hộ ai (trong một cuộc tranh luận…)
a thorn in one's side
xem thorn
time is on somebody's side
xem time
wrong side out
xem wrong
Động từ
side with somebody [against somebody]
đứng về phía ai, ủng hộ ai; [chống lại ai]
cô ta đứng về phía em mình chống lại các học sinh khác trong lớp