Động từ
trừng phạt, trừng trị
trừng trị những kẻ phạm luật
trọng tội phải bị trừng phạt bằng những thời hạn ở tù dài hơn
ngược đãi; đánh (ai) tơi bời
anh ta cho đối phương ăn những đòn dữ dội vào người