Động từ
trộn, trộn lẫn; pha lẫn
mix mortar
trộn vữa
mix cocktails
pha rượu cốc-tay
dược sĩ pha cho tôi một ít thuốc
trộn đường với bột
dầu và nước không trộn với nhau được
trộn màu đỏ với màu vàng anh được màu da cam
nhiều chủng tộc đã pha trộn với nhau ở nước Bra-xin
giao thiệp
trong công việc tôi giao thiệp với đủ hạng người
be (get) mixed up in something
(khẩu ngữ) dính dáng đến việc gì
tôi không muốn dính dáng đến việc đó
be (get) mixed up with somebody
(khẩu ngữ) hợp tác với ai, giao du với ai (nhất là những kẻ có thành tích bất hảo)
đừng có giao du với nó, nó là một thằng lừa đảo!
mix it [with somebody]; mix it up [with somebody]
gây sự cãi lộn, gây cuộc đánh nhau
đừng có gây sự với tao, tao có súng đấy!
mix something in
pha trộn (đặc biệt là trong việc nấu nướng)
trộn bơ vào khi bơ đã tan
mix something into something
trộn
trộn men vào bột mì
nhào
nhào bột với nước thành một thứ bột nhồi mượt
mix somebody (something) up [with somebody (something)]
lẫn lộn, nhầm lẫn
anh luôn luôn nhầm tôi với cô em sinh đôi của tôi
tôi đã đưa vé lẫn lộn và đưa anh cái vé của tôi
Danh từ
sự trộn, sự trộn lẫn
sự pha trộn quan hệ xã hội tốt
chất pha trộn sẵn mang về làm món ăn
cake mix
bột trộn sẵn mua về làm bánh