Danh từ
(Mỹ labor)
lao động
manual labour
lao động chân tay
(thường số nhiều) công việc
mệt nhọc sau [khi làm] công việc
nhân công
sự thiếu nhân công
sự chuyển dạ(đẻ)
chị ta chuyển dạ khó khăn
Labour
(viết tắt Lab) (chính) Công đảng (Anh)
a labour of Hercules
công việc khổng lồ (đòi hỏi nhiều sức lực)
a labour of love
việc làm thích thú (không phải vì lợi hoặc vì cần thiết)
Động từ
(Mỹ labor)
dốc sức, nỗ lực
dốc sức hoàn thành một nhiệm vụ
di chuyển khó khăn, lắc lư tròng trành (tàu bè), ì ạch
ông lão khó khăn leo lên sườn đồi
con tàu tròng trành trên biển động
labour the point
nhắc đi nhắc lại, nói đi nói lại (điều người ta đã hiểu)
lý lẽ của anh chúng tôi đã rõ ngay từ đầu, không cần nói đi nói lại làm gì
labour under something
chịu đau khổ thiệt thòi
những người bị đau khổ thiệt thòi trong vòng ngu dốt và mê tín
bị lừa, bị lạc đường lạc lối
ông ta có ảo tưởng rằng ông ta là một diễn viên giỏi