Tra từ

Laban Dictionary trên mobile

Labour force participation rate   

  • (Kinh tế) Tỷ lệ tham gia Lực lượng lao động
    Đối với toàn bộ dân số hay đối với một bộ phận của dân số tính theo tuổi tác, giới tính hay chủng tộc, tỷ lệ tham gia lao động được định nghĩa là tỷ lệ giữa số dân (có việc hay thất nghiệp) có khả năng hoạt động kinh tế so với tổng số dân cùng loại