Danh từ
/,in'said/
mặt trong, phía trong
mặt trong hộp được lót một lớp lụa
căn phòng đã bị khóa ở bên trong
phần đường sát lề
(số ít) (cách viết khác insides) dạ dày; ruột
đau trong ruột
dạ dày tôi đang đòi ăn đây
inside out
lộn trong ra ngoài
đi tất lộn trong ra ngoài
hoàn toàn; tường tận
biết tường tận một vấn đề
lục tung ngăn kéo
on the inside
trong nội bộ
tụi trộm hẳn phải có người trong nội bộ (người tay trong) giúp chúng nó đột nhập vào nhà
ở làn đường xa nhất kể từ tâm của mặt đường
Tính từ
/in'said/
ở trong
ông ta để ví ở túi trong
nội bộ, nội gián
nhờ có tin nội gián, cảnh sát đã bắt được bọn cướp trước khi vụ cướp xảy ra
Giới từ
/in'sai/
(Mỹ cách viết khác inside of)
trong
đi vào trong nhà
trong hộp có một đồng tiền vàng
anh sẽ cảm thấy khỏe hơn nếu được ăn một bữa ăn ngon vào người
trong vòng (nói về thời gian)
công việc xem chừng khó xong trong vòng một năm
Phó từ
/in'said/
ở trong
chiếc áo choàng có một lớp lót tháo ra được ở mặt trong
chị ta lắc vật đó để biết chắc là ở trong không có gì cả