Tính từ
-er; -est
xanh lá cây, [có màu] lục
còn xanh (chưa chín); tươi, chưa khô
táo còn quá xanh chưa ăn được
củi còn tươi cháy không đượm
phủ cây xanh (đồi, cánh đồng)
(khẩu ngữ) còn non nớt, chưa có kinh nghiệm, dễ bị lừa
anh thật là khờ mới tin điều đó
(thường vị ngữ) nhợt nhạt (màu da)
hành khách nhợt nhạt đi vì say sóng
(vị ngữ) ghen tức
Tôi hết sức ghen tức khi thấy chiếc xe mới lộng lẫy của anh ta
(nghĩa bóng, tu từ) tươi vui, đầy sức sống
sống tới tuổi già đầy sức sống
giữ tươi mãi kỷ niệm về ai
(chính trị) có chính sách giữ xanh môi trường
Đảng xanh (chủ trương bảo vệ môi trường)
give somebody (get) the green light
bật đèn xanh cho ai; được bật đèn xanh
the grass is greener on the other side
xem grass
Danh từ
màu xanh lá cây, màu lục
quần áo màu xanh lá cây
cô gái mặc quần áo màu xanh lá cây
cây xanh trang trí
cây Nô-en
bãi cỏ (chơi bóng quần…); thảm cỏ
greens
(số nhiều) rau xanh (như rau diếp, rau cải…)
Green
Đảng viên Đảng xanh