Tính từ
chung, phổ biến
làm việc vì phúc lợi chung
ý kiến chung
phổ thông; không chuyên sâu
general knowledge
kiến thức phổ thông
một bệnh viện đa khoa
người giúp đủ thứ việc
chung chung, đại khái
nói (viết) bằng những từ ngữ chung chung
sự mô tả của anh ta chung chung đến mức chẳng có ích là mấy
tổng
cuộc tổng tuyển cử
tổng giám đốc
Secretary General
tổng thư ký, tổng bí thư
as a general rule
trong phần lớn trường hợp; theo thường lệ
be caviare to the general
xem caviare
in general
nói chung
Danh từ
tướng
vị tướng bốn sao
General Roberts
tướng Roberts