Danh từ
lời khen, lời khen ngợi
chị ta đã khen các bức tranh của tôi một cách rất duyên dáng
(nghĩa bóng) những bông hoa đẹp mày là một lời khen ngợi tài khéo của người làm vườn
compliments
(số nhiều) lời chúc mừng
lời chúc mừng nhân lễ Giáng sinh; lời chúc mừng năm mới
cho tôi gởi lời chúc mừng (lời chào) tới bà nhà
những bông hoa này gửi kèm theo lời chúc mừng của ban giám đốc
a left-handed compliment
xem left-handed
Động từ
(+ on)
khen ngợi (ai về đều gì)
tôi đã khen ngợi cô ta về sự diễn xuất đầy tài năng của cô