quá khứ phân từ của beat
Tính từ
đập, nện (nền đường...)
gò, đập, thành hình
những đồ trang sức đôi khi làm bằng bạc, vàng gò thành hình
quỵ, nản chí
the beaten track
đường mòn
môn sở trường
lịch sử là môn sở trường của anh ấy