Tra từ

Laban Dictionary trên mobile

  • Liên từ
    (cách viết khác tho′)
    mặc dù, dù, dẫu cho
    she won first prize, though none of us had expected
    it chị ta đoạt giải nhất, mặc dù không một ai trong chúng ta dám mong chờ điều đó
    tuy vậy, tuy rằng
    I'll try to come, though I doubt if I'll be there on time
    tôi sẽ cố đến, tuy rằng tôi không dám chắc là tôi sẽ đến đó đúng giờ
    Phó từ
    (khẩu ngữ)
    mặc dù vậy, thế nhưng
    I expect you're rightI'll ask him though
    tôi mong rằng anh đúng, mặc dù vậy tôi cũng sẽ hỏi lại anh ta
    she promised to phoneI heard nothing, though
    chị ta hứa là sẽ gọi điện thoại, thế nhưng tôi chẳng thấy gì cả

    * Các từ tương tự:
    thought, thought-reader, thoughtful, thoughtfully, thoughtfulness, thoughtless