Tính từ
không biết chắc chắn; không được biết chắc chắn
không biết chắc chắn các quyền lợi hợp pháp của mình
hậu quả vẫn còn chưa được biết chắc chắn
không thể tin cậy được
ý định của nó là không thể tin cậy được
thất thường
uncertain weather
thời tiết thất thường
một người tính khí thất thường
ngập ngừng
giọng nói ngập ngừng
những bước đi chập chững đầu tiên của em bé
in no uncertain terms
rõ ràng và có phần thô lỗ
tôi nói với anh ta biết rõ ràng tuy có phần thô lỗ tôi nghĩ về anh ta như thế nào