Danh từ
tốc độ, vận tốc
với tốc độ 50km/giờ
sự lanh lẹ
anh ta di chuyển rất lanh lẹ
mọi người đều ngạc nhiên nhiều về sự dàn xếp lanh lẹ vụ cãi cọ
độ nhạy sáng (của phim ảnh); thời gian mở đóng lá chắn sáng (ở máy ảnh)
(tiếng lóng) amphetamin (dùng như một thứ ma túy nhẹ)
(chủ yếu trong từ ghép) số (ở hộp số xe ô tô)
hộp số năm số
at speed
với tốc độ cao, nhanh
quành xe nhanh chỗ đường vòng là nguy hiểm
full pelt (tilt, speed)
xem full
full speed (steam) ahead
xem full
more haste less speed
xem haste
pick up speed
xem pick
a turn of speed
xem turn
with all speed (haste)
càng nhanh càng hay
with lightening speed
xem lightning
Động từ
(sped; theo nghĩa 2 và 3 là speeded)
di chuyển nhanh
những chiếc xe chạy nhanh qua trường học
đẩy nhanh
thuốc này sẽ giúp cô ta nhanh chóng bình phục
(thường trong các thì tiếp diễn) di chuyển quá tốc độ được phép
cảnh sát nói là anh ta đã lái xe quá tốc độ được phép trên xa lộ
speed up
tăng tốc [độ]
họ đã tăng tốc độ sản xuất loại xe mới
đoàn tàu nhanh chóng tăng tốc