Danh từ
sự có mặt, sự hiện diện
sự có mặt của anh là cần phải có ở cuộc hợp
với sự hiện diện của các bạn nó
vẻ, dáng, bộ dạng
một người có dáng quý phái
người (vật) có mặt (tại một nơi nào đó)
hình như trong phòng có ma
số người có mặt (tại một nơi nào đó, vì một mục đích riêng)
một số cảnh sát dày đặc tại cuộc mít tinh
be admitted to somebody's presence
xem admit
in the presence of somebody; in somebody's presence
với sự có mặt của ai, trước mặt ai
anh ta tố cáo trước mặt các nhân chứng
make one's presence felt
làm cho người ta cảm thấy rõ sự có mặt của mình (do có nhân cách)
Vị tân chủ tịch chắc chắn sẽ làm cho mọi người cảm thấy rõ sự có mặt của mình!
presence of mind
sự nhanh trí