Laban Dictionary - Từ diển Anh Việt, Việt Anh
Anh - Việt
Việt - Anh
Anh - Anh
Tra từ
Laban Dictionary trên mobile
Extension Laban Dictionary
personify
/pə'sɒnifai/
Đọc giọng UK
Đọc giọng US
personify
/pɚˈsɑːnəˌfaɪ/
Đọc giọng UK
Đọc giọng US
personify
Đọc giọng UK
Đọc giọng US
Anh-Việt
Anh-Anh
Đồng nghĩa
Động từ
(-fied)
nhân cách hóa
the
sun
and
the
moon
are
often
personified
in
poetry
trong thơ ca, mặt trời và mặt trăng thường được nhân cách hóa
là hiện thân của
he
personifies
the
worship
of
money
ông ta là hiện thân của sự tôn thờ đồng tiền
verb
-fies; -fied; -fying
[+ obj] to have a lot of (a particular quality) :to be the perfect example of a person who has (a quality)
She
personifies
kindness
. =
She
is
kindness
personified
. [=
she
is
a
very
kind
person
]
to think of or represent (a thing or idea) as a person or as having human qualities or powers
The
ancient
Greeks
personified
the
forces
of
nature
as
gods
and
goddesses
.
Justice
is
personified
as
a
woman
with
her
eyes
covered
.
verb
In my view, he personifies everything that is evil
embody
typify
exemplify
epitomize
be
the
embodiment
of
manifest
represent
stand
for
symbolize
Archaic
impersonate
personate
In literature, personifying inanimate things in nature with human attributes is called the pathetic fallacy
humanize
personalize
Go top
ask
Title
Maximize
Đóng
Content