Danh từ
phần; bộ phận
bộ phim hay từng phần
một phần tòa nhà đã bị hỏa hạn phá hủy đi
các bộ phận của cơ thể
bộ phận làm việc của một cỗ máy
làm việc như là một bộ phận của một đội
cuốn sách gồm ba phần (ba tập)
chị ta chia chiếc bánh ngọt thành ba phần
nó đã không dự phần trong quyết định
phần việc
làm phần việc của mình
vai kịch, vai; lời vai kịch
nó đã đóng vai Hamlet
anh đã học lời vai anh đóng chưa?
(âm) bè
hát làm ba bè
(số nhiều) vùng, miền
cô ta không phải người vùng này
anh ta vừa mới đi nước ngoài về
(Mỹ) đường ngôi (trên mái tóc)
the best (better) part of something
phần lớn (thường nói về thời gian); quá nửa
chúng tôi đã sống ở đấy quá nửa năm
tối qua anh dễ đã uống hơn nửa chai rượu
discretion is the better part of valour
xem valour
look the part
ăn mặc (có dáng vẻ) hợp với cương vị (với chức trách, với vai trò) của mình
vào ngày cưới, bà hoàng mới hẳn là ăn mặc hợp với cương vị của mình
for the most part
phần lớn
máy truyền hình Nhật phần lớn là có chất lượng tuyệt hảo
về phần tôi
the greater part of something
xem great
in part
một phần, phần nào
thành công của nó một phần là do vận may
a man (woman) of [many] parts
người có nhiều tài; người có nhiều tài khéo
on the part of somebody; on somebody's part
do ai [làm]
ấy là một sai lầm do tôi
part and parcel of something
là phần chủ yếu (phần chính) của cái gì
giữ sổ sách kế toán là phần chính công việc của tôi
play a part (in something)
có vai trò (trong một hoạt động nào đó)
ông ta có vai trò tích cực trong hoạt động chính trị ở địa phương
tham gia vào, góp phần vào
bà ta góp phần lớn (phần chủ yếu) vào thành công của kế hoạch
take something in good part
không chấp nhất điều gì; không phật ý về việc gì
anh ta đã không phật ý về sự trêu chọc
takepart (in something)
tham gia vào (việc gì)
tham gia cuộc thảo luận
tham gia một trò chơi
take somebody's part
về bè với ai; đứng về phía ai (trong một cuộc tranh luận…)
mẹ anh ta luôn luôn đứng về phía anh ta
Phó từ
như partly
xem partly
chiếc áo một phần là tơ, một phần là len
Động từ
chia tay; từ biệt; ra đi
tôi hy vọng ta sẽ chia tay nhau như những người bạn
họ hôn nhau một cái hôn cuối cùng trước khi chia tay nhau
chị ta đã chia tay (bỏ) chồng
rẽ ra; tách ra
đám đông rẽ ra cho họ đi qua
cảnh sát rẽ đám đông
nó rẽ đường ngôi giữa
a fool and his money are soon parted
xem fool
part company with
chia tay; rời nhau
chúng tôi chia tay nhau ở chỗ đỗ xe buýt
không đồng quan điểm (ý kiến) với nhau
về điểm này tôi e là tôi không đồng ý kiến với anh
part with
bỏ, lìa bỏ
mặc dù nghèo nó không chịu lìa bỏ đồ kim hoàn của gia đình