Tính từ
mở, ngỏ
để ngỏ (mở) cửa
hai mắt mở trô trố
hoa đã mở (nở) cả
quyển sách để mở trên bàn
công viên mở cho công chúng vào xem
trống, hở, lộ thiên; trần, không có mui che
đồng không mông quạnh
xe không mui
mở cửa
chủ nhật cửa hàng không mở cửa
mở cửa lúc 7 giờ tối (rạp hát…)
ông ta tuyên bố liên hoan khai mạc
mở rộng, không hạn chế
an open competition
cuộc thi đấu mở rộng cho mọi người
công khai
bà ta đã bị xử tại một phiên tòa công khai
cởi mở; thật tình
tính tình cở mở
cởi mở với ai
chưa quyết định; chưa giải quyết xong; còn để ngỏ
vấn đề chưa giải quyết xong; vấn đề còn tranh luận
ta hãy để ngỏ vấn đề
Chức vị đó còn bỏ ngỏ sao?
thưa, có kẽ hở
open texture
kiểu dệt thưa
đứng thành hàng thưa
be an open secret
là một điều mọi người đều biết
chuyện tình giữa họ với nhau mọi người đều biết
be (lay) oneself [wide] open to
mở rộng lòng mà đón nhận (lời chỉ trích…)
chớ có mở rộng lòng mà đón nhận lời công kích
be open to offer (offers)
vui lòng xem xét giá do người bán đề nghị
chúng tôi chưa quyết định giá cả, nhưng chúng tôi vui lòng xem xét giá do người bán đề nghị
have (keep) an open mind (about something, on something)
vui lòng đón nhận (ý kiến mới, ý kiến nhận xét… của người khác)
tôi chưa tin chắc là ý kiến của anh sẽ nên chuyện, nhưng lúc này tôi xin vui lòng đón nhận
in the open air
ngoài trời
ngủ ngoài trời
keep one's ears (eyes) open
cảnh giác và nhanh nhạy, chú ý nghe ngóng
keep an eye open
xem eye
keep one's eyes open
xem eye
keep open house
mở rộng cửa đón khách; rất hiếu khách
keep (leave) one's option open
xem option
keep a weather eye open
xem weather
leave the door open
xem leave
an open book
người dễ hiểu và rất ngay thật
open Sesame
cửa mở ra! (câu thần chú hô cho cửa mở ea, trong truyện Nghìn lẻ một đêm)
an open sesame
con đường dễ hơn để giành được (một cái khó đạt đến)
là con gái ông chủ chưa hẳn đã là con đường dễ hơn để được nhận mọi việc trả lương cao trong hãng
open to somebody
mở ra cho ai; mà ai có thể theo
theo tôi thì hình như chỉ có hai cách chọn lựa mà nó có thể theo
open to something
sẵn lòng đón nhận
open to suggestions
sẵn lòng đón nhận các đề nghị gợi ý
throw something open
mở rộng ra cho mọi người
mở rộng cửa nhà mình cho công chúng
wide open
xem wide
with one's eyes open
xem eye
with open arms
một cách ân cần; một cách nhiệt tình
ông ta ân cần (nhiệt tình) đón chúng tôi
Danh từ
the open
chỗ ngoài trời; chỗ quang thoáng
trẻ em thích chơi ngoài trời
bring in (into) the open
phổ biến cho mọi người biết, cho biết rộng rãi
be (come) [out] in (into) the open
được biết rộng rãi
bây giờ vụ tai tiếng đã được người ta biết rộng rãi, thì tổng thống sẽ có cả một lô câu hỏi phải trả lời
Động từ
mở
anh ta mở cửa cho tôi vào
cửa sổ mở cánh vào trong hay ra ngoài thế?
mở một quyển sách
mở một con đường mới qua rừng
open negotiations
mở những cuộc đàm phán
bắt đầu, khai mạc
cuộc họp khai mạc hôm qua
nữ hoàng khai mạc nghị viện
mở cửa
ngân hàng không mở cửa ngày chủ nhật
the heavens opened
xem heaven
open one's eyes open one's eyes
mở to mắt tỏ vẻ ngạc nhiên
open somebody's eyes
làm cho ai sáng mắt ra; làm cho ai trố mắt ra
open fire
nổ súng; khai hỏa
ông ta ra lệnh cho lính nổ súng
open the floodgates (of something)
giải thoát, cho cả cửa, bùng ra (tình cảm, cuộc bạo loạn… trước đó bị đè nén)
open one's heart (mind) to somebody
thổ lộ tâm tình với ai
open into (onto) something
mở ra phía; dẫn tới
cửa này mở ra [phía] vườn
hai phòng mở thông với nhau
open out
mở ra, trải ra
tầm nhìn mở rộng ra trước mắt chùng ta khi sương mù tan đi
phát triển(về cá tính…)
open up
(khẩu ngữ)
nói năng thoải mái và cởi mở
sau vài chén rượu, ông ta bắt đầu nói năng thoải mái và cởi mở một chút
[làm cho] mở ra, [làm cho] bung ra
ho như thế thì có thể làm bung vết thương của anh ra đấy
khai; khai thác, khai phá
khai phá một miền mới
mỏ mới đã được khai thác
[làm cho] mở cửa(buôn bán)
mở [cửa] một cửa hàng ăn mới
open something up
cởi, mở (gói đồ…); mở khóa (cửa phòng)
mở một gói đồ
mở cửa ra! Viên cảnh sát thét lên
open with something
bắt đầu (việc gì đó) bằng (cái gì đó)
truyện bắt đầu bằng một vụ sát nhân
ông ta bắt đầu (khai mạc) hội nghị bằng một bài diễn văn
the open sea
/,əʊpən'si:/
biển khơi
the open season
/,əʊpən 'si:zn/
mùa được phép săn bắt (một số cá, một số động vật, vì mục đích thể thao).
the Open University
/,əʊpənju:ni'vɜ:səti/
trường đại học tổng hợp học bằng thư và phương tiện truyền thông riêng