Phó từ
không bao giờ
chị ta không bao giờ đi xem chiếu bóng
tôi đã chán ngấy những lời than phiền không bao giờ dứt của anh
tôi sẽ không bao giờ lưu lại ở khách sạn ấy lần nữa
(dùng nhấn mạnh) không; đừng
do cái đó không xong đâu, cái đó không ổn đâu
never fear!
Đừng có sợ
on the never never
(lóng, đùa)
theo hình thức mua trả góp
mua vật gì theo hình thức trả góp
well, I never [did]!
ủa! (chỉ sự ngạc nhiên, sự không tán thành…)
(thán tụ) (khẩu ngữ)
không đời nào
Tôi đã nhận việc làm ấy ư? không đời nào