Danh từ
mẹ, má
mẹ nó và cha nó cả hai đều làm bác sĩ
(bóng) sự cần thiết là mẹ đẻ của phát minh; có khó mới sinh khôn
Mother Superior
(tôn giáo)
mẹ bề trên
old enough to be somebody's father (mother)
xem old
Động từ
chăm sóc nuôi nấng như người mẹ, che chở chăm sóc như người mẹ
lợn con được lợn mẹ chăm sóc nuôi nấng