Danh từ
dấu, vết, đốm
vết đen trên quần trắng
con ngựa có đốm trắng ở đầu
chấm câu
những dấu sơn trắng trên cây chỉ đường đi
dấu hiệu; dấu biểu hiện
những dấu hiệu của sự đau khổ
xin nhận cho món quà này, món quà biểu hiện lòng kính trọng của chúng tôi
điểm
được điểm cao về toán
dấu chữ thập thay chữ ký (đối với những người không biết chữ)
đích, mục tiêu
mũi tên trúng mục tiêu và con chim rơi xuống chết
điểm xuất phát, vạch xuất phát (trong cuộc chạy đua…)
xuất phát chậm
be (fall) wide of the mark
xem wide
hit (miss) the mark
thành công (thất bại)
leave (make) one's (its) mark on something (somebody)
để lại dấu ấn
chiến tranh đã để lại dấu ấn trên dất nước
trở thành nổi tiếng; thành công
một diễn viên đã trở thành nổi tiếng trong các cuốn phim
not be (feel) [quite] up to the mark
không được khỏe như thường ngày
tôi bị cúm nên không được khỏe như thường ngày
on your marks, [get] set, go!
Vào vị trí, xuất phát! (lời của người điều khiển cuộc đua)
Overshoot the mark
xem overshoot
up to the mark
đạt yêu cầu
việc học tập ở trường của cô ta hoàn toàn không đạt yêu cầu
Động từ
chỉ, đánh dấu (bóng)
cái chết của ông ta đánh dấu sự kết thúc một kỷ nguyên
cho điểm; chấm
mark examination papers
chấm bài thi
ghi [bằng] dấu
đánh dấu bên cạnh tên người vắng mặt
đặc trưng
một văn phong mang đặc trưng chính xác và hóm hỉnh
chú ý, ghi nhớ
Hãy chú ý những lời tôi nói, hãy ghi nhớ những lời tôi nói
bám sát, kèm (đối thủ)
hậu vệ của chúng tôi đã kèm anh ta trong suốt hiệp đầu
mark A [with B]; mark B on A
đánh dấu, ghi [dấu]
giá được ghi lên hàng hoá
mặt mang dấu sẹo đậu mùa
a marked man
người bị để ý, người bị theo dõi
mark time
giậm chân
(bóng) làm cho qua ngày
tôi làm công việc này cho qua ngày thôi, tôi hy vọng trở thành diễn viên kia
mark you
tuy nhiên; thế nhưng
chị ta chưa thấy thành công, thế nhưng chị ta rất cố gắng
mark somebody down
giảm điểm, hạ điểm (trong kỳ thi…)
mark something down
giảm giá (một mặt hàng)
mark something off
chia [ra bằng một] ranh giới
chúng tôi đã chia tay sân chơi bằng một vạch trắng
mark somebody out for something
chọn lựa, tuyển (ai để làm gì)
hắn được chọn để đào tạo đặc biệt
mark something out
vạch đường ranh [giới]
vạch ranh giới một sân quần vợt
mark somebody up
nâng điểm thi (cho ai)
nếu ta nâng điểm cho nó lên một chút thì nó sẽ đậu
mark something up
tăng giá
rượu uýt-ki tăng giá 15%
mới đây xe hơi đã tăng giá
Danh từ
đồng mác (tiền Đức)
tờ bạc mười mác