Danh từ
tấm ván
bìa cứng
cuốn sách đóng bìa cứng bọc vải
bảng, bàn
bảng thông báo
bàn để là quần áo
bàn chơi (cờ vua…)
cờ là một môn chơi trên bàn
ban, ủy ban, bộ
bà ta có chân trong ban giám đốc một công ty lớn
cuộc họp ban điều hành
Bộ Giáo dục
cơm tháng, cơm trọ; tiền cơm tháng
nó trả 40 bảng mỗi tháng cho tiền cơm và tiền trọ
the boards
sân khấu
(cũ hoặc đùa) anh vẫn là diễn viên sân khấu chứ?
[be] above board
thật thà và cởi mở (trong kinh doanh giao dịch)
across the board
toàn bộ, toàn thể (liên quan đến toàn bộ các nhóm, các thành viên)
sự tăng lương cho toàn thể nhân viên
bed and board
xem bed
free on board (rail)
xem free
go by the board
hủy bỏ (một kế hoạch không thiết thực nữa…)
chúng tôi có ý định sắm một chiếc xe hơi mới, nhưng nay lúc này tôi đã mất việc làm, thì việc đó không thiết thực nữa
on board
lên tàu thủy, lên máy bay
hành khách đã lên hết chưa?
sweep the board
xem sweep
take something on board
(khẩu ngữ)
hiểu đầy đủ; nhận trách nhiệm
đề nghị của ban quản trị chứng tỏ họ chưa hiểu đầy đủ yêu sách của công đoàn
lúc này tôi bận quá không thể lĩnh trách nhiệm về công việc này được
Động từ
lát ván
sàn nhà lát ván
ăn ở trọ; cho ăn ở trọ
nó ăn ở trọ ở nhà tôi cho đến khi nó tìm được một căn hộ
bà ta thường cho sinh viên ăn ở trọ trong kỳ học
lên tàu, đáp tàu; lên máy bay, đáp máy bay
chuyến bay BA 193 đi Pa-ri đang đón khách lên
board out
ăn cơm tháng (ở một nhà khác nhà mình ở)
board somebody out
cho ai ăn ở trọ
nhiều sinh viên phải ăn ở trọ trong thành phố