Động từ
(blew; blown, nghĩa 7 blowed)
thổi
gió thổi mạnh
một làn gió thổi qua sông
anh thổi không đủ mạnh
thổi thức ăn cho nguội bớt
anh ta rít thuốc lá thổi ra một làn khói
tóc bị gió thổi bung
blow bubbles
thổi bong bóng xà phòng
blow glass
thổi thủy tinh
blow bellows
thổi ống bễ
blow [on] a horn
thổi còi
trọng tài thổi còi
[làm] nổ (cầu chì)
một cầu chì đã nổ
làm nổ tung
kẻ trộm đã làm nổ tung két sắt
(tiếng lóng) bị lộ
tên gián điệp đã bị lộ
(+ on) (khẩu ngữ) xài khối tiền (vào việc gì)
xài 50 bảng vào một bữa ăn
lỡ (một cơ hội), trật mất
anh ta bỏ lỡ cơ hội do đến cuộc phỏng vấn muộn giờ
(quá khứ phân từ blowed) như damn
(dùng ở thức mệnh lệnh để tỏ sự giận dữ; sự ngạc nhiên…)
chết thật! ta đã trễ chuyến xe buýt rồi!
(từ Mỹ, tiếng lóng) đột nhiên bỏ đi
blow the gaff
(tiếng lóng)
tiết lộ bí mật
blow hot and cold [about something]
hay dao động ngả nghiêng, hay thay đổi ý kiến
blow one's kiss
hôn gửi (hôn tay mình rồi giơ tay với theo như gửi cái hôn đó cho gió đến người mình muốn hôn)
blow one's brain out
tự sát
blow somebody's brain out
giết ai bằng cú bắn vào đầu
blow one's (somebody's) mind
(tiếng lóng)
tạo cảm giác khó chịu (dễ chịu) cho mình (cho ai)
blow one's nose
hỉ mũi
blow off (let off) steam
xem steam
blow one's own trumpet
(khẩu ngữ)
huênh hoang
blow one's top
blow one's stack
(khẩu ngữ)
mất bình tĩnh
blow the whistle on somebody (something)
chặn lại (điều phi pháp…) bằng cách báo chính quyền
puff and blow
xem puff
see which way the wind is blowing
xem way
blow [somebody, something] down, off…
thổi đổ, thổi bay đi
mũ tôi bị gió thổi bay đi
cửa bị thổi bật ra
trong cơn bão nhiều ống khói bị thổi đổ
anh ta thổi bụi ở cuốn sách đi
blow in (blow into) something
(khẩu ngữ)
đột nhiên tới, đột nhiên tới nơi nào
nhìn xem ai vừa vào đó kìa!
blow out
bị thổi tắt
có ai đó mở cửa và ngọn nến bị thổi tắt
nổ (lốp xe)
blow itself out
yếu dần (cơn bão…)
blow something out
thổi tắt (ngọn lửa…)
blow over
qua đi (mà không gây tác động lớn)
cơn bão đã qua đi vào ban đêm
vụ bê bối sẽ chống qua đi thôi
blow up
nổ; phá nổ
quả bom đã nổ
trạm cảnh sát bị khủng bố phá nổ
thổi vào, bơm vào
lốp này hơi xẹp, phải bơm hơi vào
nổi lên
một cơn bão đang nổi lên
(bóng) một cơn khủng hoảng chính trị đã bùng lên sau bài diễn văn nhất của tổng thống
nổi nóng
tôi rất tiếc tôi đã nổi nóng với anh
phóng to(tấm ảnh)
bức ảnh mới đẹp làm sao! sao anh không phóng to lên?
thổi phồng
toàn bộ sự việc đã được thổi phồng lên quá mức
blow somebody up
(khẩu ngữ)
quở trách nghiêm khắc, xạc cho một trận nên thân
cô ta bị chủ xạc cho một trận nên thân vì đến trễ giờ
Danh từ
sự thổi
hỉ mũi mạnh (cho thật thông)
(khẩu ngữ) cơn gió mạnh
go for (have) a blow
đi dạo mát
Danh từ
cú đánh, đòn
nó đã bị một cú đánh thật mạnh vào đầu
cái chết của vợ anh là một đòn nặng đánh vào anh
một đòn mạnh vào niềm kêu hãnh
at one blow; at a [single] blow
chỉ một cú
chỉ một cú là anh đánh gụt ba tên tấn công anh ta
come to blows (over something)
giở đấm giở đá ra với nhau, đánh nhau
deal somebody (something) a blow
xem deal
get a blow (punch in)
đánh trúng ai
strike a blow for (against) something
xem strike