Tra từ

Laban Dictionary trên mobile

  • Danh từ
    (trong các truyện huyền thoại) người khổng lổ
    người to lớn phi thường; cây khổng lồ; con vật khổng lồ; công ty khổng lồ
    những công ty dầu đa quốc gia khổng lồ
    (bóng) thiên tài
    Shakespeare is a giant among poets (the giant of poets)
    Shakespeare là một thiên tài trong các nhà thơ

    * Các từ tương tự:
    giant cement, giant panda, giant-killer, giant-powder, giant-size, giantess, giantism, giantlike