Tra từ

Laban Dictionary trên mobile

  • Động từ
    cau mày
    có gì thế? sao anh lại cau mày
    chị ta đọc suốt bức thư, cau mày vì nội dung của thư
    frown on (upon) something
    không tán thành việc gì
    cha mẹ tôi luôn luôn không tán thành tôi đi chơi về khuya
    Danh từ
    sự cau mày; vẻ mặt cau mày
    tôi nhận thấy trên mặt ông ta thoáng có nét cau mày vì không tán thành

    * Các từ tương tự:
    frowningly