Tính từ
trọn vẹn, toàn bộ, tất cả
ba ngày trọn [vẹn]
tôi đã bán toàn bộ lô hàng
hãy kể cho tôi nghe toàn bộ sự thật
nguyên vẹn
sau bữa tiệc, không còn một chiếc cốc nào còn nguyên vẹn
nấu nguyên cả khối (không chặt ra)
go the whole hog
(khẩu ngữ)
làm trọn vẹn toàn bộ
they painted the kitchen and then decided to go the whole hog and redecorate the other rooms as well
họ đã quét vôi nhà bếp và rồi quyết định quét vôi toàn bộ và trang trí lại cả các phòng khác một thể
the whole bag of tricks (caboodle, shebang, shooting match)
(khẩu ngữ)
tất cả, mọi thứ
họ mua tất, nhà, đất, chuồng trại, tất cả mọi thứ
a whole lot (of something)
(khẩu ngữ)
cả lô, cả mớ
cả lô lý do để không làm việc đó
cả mớ rắc rối
with all one's heart (one's whole heart)
xem heart
Danh từ
toàn bộ, toàn thể
bốn phần tư làm thành toàn bộ
whole of something
(số ít)
hết cả, cả
bà ta nằm viện cả năm trời
as a whole
nguyên cả; trọn bộ
bộ sưu tập sẽ được phân ra hay bán nguyên cả bộ
nhìn chung
dân chúng nhìn chung ủng hộ việc cải cách
on the whole
xét mọi mặt
xét mọi mặt, tôi ủng hộ đề nghị ấy