Danh từ
dạ dày, bao tử
tôi không thích đi làm mà dạ dày lép kẹp
(khẩu ngữ) bụng
nó đánh tôi vào bụng
sự thèm ăn
rất ít thèm ăn
(for something) sự khao khát, sự muốn
tôi không muốn đánh nhau chút nào cả
somebody's eyes are bigger than his stomach
xem eye
sick to one's stomach
xem sick
a strong stomach
xem strong
turn one's stomach
làm ghê ghê, làm lộn ruột
cuốn phim về các cuộc phẩu thuật mắt làm tôi ghê ghê
Động từ
(thường dùng trong câu phủ định hay câu hỏi):
ăn vào không chịu, không ăn được
tôi không ăn được các món hải sản
chịu, chịu đựng
tôi không chịu được những lời nói đùa của nó