Động từ
giậm [chân]
anh ta giận dữ giậm chân
anh ta giậm đất quanh gốc cây cho dẽ xuống
đi nặng bước, bước đi huỳnh huỵch
đừng có đi huỳnh huỵch, anh sẽ đánh thức mọi người dậy đấy
stamp upstairs
đi giậm chân huỳnh huỵch lên gác
đóng (chữ, dấu) vào
họ không đóng dấu vào hộ chiếu của tôi
đóng tên và địa chỉ lên bì thư
(chủ yếu dùng ở dạng bị động) dán tem
tôi kèm theo một phong bì có đề địa chỉ và dán tem để ông trả lời
rập
một cỗ máy để rập các bộ phận động cơ
(nghĩa bóng) khắc sâu, in sâu
ngày tháng đó đã mãi mãi in sâu vào ký ức của cô
chứng tỏ
thành tựu đó chứng tỏ cô ta là một thên tài
stamp something off [something]
giậm chân giũ đi
họ giẫm chân giũ bùn ở giày đi
stamp on something
giẫm nát
giẫm nát một con nhện
dập tắt, dẹp yên
cuộc nổi loạn đã nhanh chóng bị quân đội dập tắt
stamp something out
dập tắt(ngọn lửa)
diệt trừ
diệt trừ nạn khủng bố
diệt trừ cuộc nổi loạn
diệt trừ bệnh dịch
Danh từ
tem
con tem 18 xu
sưu tập tem
a stamp collection
một bộ sưu tập tem
(cũng trading stamp) phiếu mua hàng
con dấu
con dấu ngày tháng
dấu
anh đã lấy dấu thị thực vào hộ chiếu của anh chưa?
sự giậm chân; tiếng giậm chân
giậm chân tỏ vẻ nôn nóng
dấu ấn (nghĩa bóng)
cô ta mang dấu ấn thiên tài
câu chuyện của họ có vẻ có thật
(thường số ít) hạng, loại
những người thuộc hạng khác